Bạn đang tìm 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng PDF để học giao tiếp cơ bản? Dưới đây là tổng hợp file 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp với các chủ đề thông dụng nhất trong cuộc sống. Link tải tài liệu ở cuối bài. Cùng tham khảo nhé.

Tầm quan trọng của 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp
Tiếng Trung ngày càng trở thành ngôn ngữ quan trọng trong giao tiếp, học tập và công việc, đặc biệt đối với những ai có nhu cầu du lịch, kinh doanh hoặc làm việc tại môi trường sử dụng tiếng Trung.
Để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chinh phục ngôn ngữ này, Du học Đài Loan 2T đã tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp thông dụng nhất kèm theo file PDF tiện lợi để bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi.
Danh sách từ vựng này bao gồm các chủ đề thiết yếu như chào hỏi, số đếm, thời gian, gia đình, công việc, mua sắm, du lịch, ăn uống,… giúp bạn tự tin giao tiếp trong các tình huống hàng ngày. Với phương pháp học tập hiệu quả cùng tài liệu chi tiết, bạn sẽ nhanh chóng nắm bắt từ vựng và ứng dụng vào thực tế một cách dễ dàng.
Mỗi ngày nên học bao nhiêu từ vựng tiếng Trung?
Số lượng từ vựng tiếng Trung bạn nên học mỗi ngày phụ thuộc vào mục tiêu, thời gian và khả năng ghi nhớ của bạn. Tuy nhiên, dưới đây là một số gợi ý:
- Người mới bắt đầu: 5-10 từ/ngày → Duy trì đều đặn giúp làm quen với ngữ âm, chữ Hán và cách sử dụng từ.
- Trình độ trung cấp: 15-20 từ/ngày → Học theo chủ đề giúp nâng cao khả năng giao tiếp.
- Trình độ cao cấp: 25-30 từ/ngày → Kết hợp với đọc, nghe và thực hành giao tiếp để ghi nhớ lâu hơn.
👉Lưu ý: Học từ mới quan trọng nhưng ôn tập lại còn quan trọng hơn. Bạn nên sử dụng phương pháp Spaced Repetition (lặp lại ngắt quãng) để ghi nhớ lâu dài. Học ít nhưng chất lượng sẽ tốt hơn là học nhiều nhưng không nhớ được.
Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp theo chủ đề thông dụng
ST T | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
1000 Từ vựng tiếng Trung cơ bản Chủ đề 1: Chào hỏi và giao tiếp cơ bảnChủ đề này bao gồm những câu chào hỏi, lời cảm ơn, xin lỗi và các cách giao tiếp đơn giản trong cuộc sống hàng ngày. Bạn sẽ học cách giới thiệu bản thân, hỏi thăm sức khỏe, tạm biệt và phản ứng với những lời chào thông dụng. Đây là bước đầu quan trọng giúp bạn tạo ấn tượng tốt khi giao tiếp bằng tiếng Trung. |
|||
1 |
不客气 |
Bú kèqì | Không có gì |
2 |
不是 |
Búshì | Không phải |
3 |
的 |
De | Của |
4 |
对不起 |
Duìbùqǐ | Xin lỗi |
5 |
很 |
Hěn | Rất |
6 |
很 |
Hěn | Rất |
7 |
那 |
Nà | Cái kia |
8 |
你 |
Nǐ | Bạn |
9 |
你好 |
Nǐ hǎo | Xin chào |
10 |
什么 |
Shénme | Cái gì |
11 |
是 |
Shì | Phải |
12 |
时候 |
Shíhou | Khi nào |
13 |
他 |
Tā | Anh ấy/Hắn |
14 |
她 |
Tā | Cô ấy/Cô |
15 |
它 |
Tā | Nó |
16 |
我 |
Wǒ | Tôi |
17 |
谢谢 |
Xièxie | Cảm ơn |
18 |
在 |
Zài | Ở |
19 |
再见 |
Zàijiàn | Tạm biệt |
20 |
这 |
Zhè | Cái này |
1000 Từ vựng tiếng Trung cơ bản Chủ đề 2: Giới thiệu bản thânDưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề giới thiệu bản thân. Cùng học nhé. |
|||
21 |
餐厅 |
Cāntīng | Nhà hàng |
22 |
茶 |
Chá | Trà |
23 |
吃 |
Chī | Ăn |
24 |
多少 |
Duōshǎo | Bao nhiêu |
25 |
多少钱 |
Duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền |
26 |
多少钱 |
Duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền |
27 |
饭 |
Fàn | Cơm |
28 |
给 |
Gěi | Cho |
29 |
很好 |
Hěn hǎo | Rất tốt |
30 |
会说 |
Huì shuō | Biết nói |
31 |
咖啡 |
Kāfēi | Cà phê |
32 |
来自 |
Láizi | Đến từ |
33 |
你叫什么名字 |
Nǐ jiào shénme míngzi | Bạn tên gì? |
34 |
请 |
Qǐng | Xin |
35 |
水 |
Shuǐ | Nước |
36 |
我叫 |
Wǒ jiào | Tôi tên là |
37 |
喜欢 |
Xǐhuan | Thích |
38 |
一点 |
Yīdiǎn | Một ít |
39 |
英语 |
Yīngyǔ | Tiếng Anh |
40 |
中国 |
Zhōngguó | Trung Quốc |
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản, chủ đề 3:: Hỏi đường và địa điểmDưới đây là các từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề hỏi đường và địa điểm. Cùng học nhé. |
|||
41 |
博物馆 |
bówùguǎn | Bảo tàng |
42 |
步行 |
bùxíng | Đi bộ |
43 |
步行街 |
bùxíng jiē | Phố đi bộ |
44 |
餐馆 |
cānguǎn | Nhà hàng |
45 |
餐厅 |
cāntīng | Nhà hàng |
46 |
场所 |
chǎngsuǒ | Địa điểm |
47 |
乘坐 |
chéngzuò | Đi bằng phương tiện |
48 |
大街 |
dàjiē | Đại lộ |
49 |
导航 |
dǎoháng | Định vị, dẫn đường |
50 |
地方 |
dìfāng | Địa điểm |
51 |
地铁站 |
dìtiězhàn | Trạm xe điện ngầm |
52 |
地图 |
dìtú | Bản đồ |
53 |
地形 |
dìxíng | Địa hình |
54 |
方向 |
fāngxiàng | Hướng đi |
55 |
港口 |
gǎngkǒu | Cảng biển |
56 |
公共厕所 |
gōnggòng cèsuǒ | Nhà vệ sinh công cộng |
57 |
公交车站 |
gōngjiāo chē zhàn | Bến xe buýt |
58 |
公园 |
gōngyuán | Công viên |
59 |
拐角处 |
guǎijiǎo chù | Góc đường |
60 |
观光客中心 |
guānguāng kè zhōngxīn | Trung tâm khách du lịch |
61 |
火车站 |
huǒchē zhàn | Ga xe lửa |
62 |
驾驶 |
jiàshǐ | Lái xe |
63 |
机场 |
jīchǎng | Sân bay |
64 |
街道 |
jiēdào | Đường phố |
65 |
街角 |
jiējiǎo | Góc phố |
66 |
警察局 |
jǐngchájú | Đồn cảnh sát |
67 |
景色 |
jǐngsè | Phong cảnh |
68 |
紧邻 |
jǐnlín | Gần kề |
69 |
酒店 |
jiǔdiàn | Khách sạn |
70 |
咖啡馆 |
kāfēiguǎn | Quán cà phê |
71 |
路标 |
lùbiāo | Biển chỉ dẫn |
72 |
路程 |
lùchéng | Khoảng cách |
73 |
路费 |
lùfèi | Chi phí đi lại |
74 |
路口 |
lùkǒu | Ngã tư đường |
75 |
路线 |
lùxiàn | Lộ trình, tuyến đường |
76 |
旅游景点 |
lǚyóu jǐngdiǎn | Điểm du lịch |
77 |
马路 |
mǎlù | Đường phố |
78 |
商店 |
shāngdiàn | Cửa hàng |
79 |
市中心 |
shì zhōngxīn | Trung tâm thành phố |
80 |
十字路口 |
shízì lùkǒu | Ngã tư |
81 |
图书馆 |
túshūguǎn | Thư viện |
82 |
位置 |
wèizhi | Vị trí |
83 |
小巷 |
xiǎo xiàng | Ngõ nhỏ |
84 |
行政中心 |
xíngzhèng zhōngxīn | Trung tâm hành chính |
85 |
学校 |
xuéxiào | Trường học |
86 |
医院 |
yīyuàn | Bệnh viện |
87 |
邮局 |
yóujú | Bưu điện |
88 |
游客中心 |
yóukè zhōngxīn | Trung tâm du khách |
89 |
指南针 |
zhǐnánzhēn | La bàn |
90 |
自助服务台 |
zìzhù fúwù tái | Quầy dịch vụ tự phục vụ |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản Chủ Đề # 4: Mua sắmTrong chủ đề này, bạn sẽ học các từ vựng và mẫu câu liên quan đến việc mua sắm, từ tên gọi các loại cửa hàng, sản phẩm, giá cả cho đến cách hỏi giá, mặc cả và thanh toán. Những kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp khi đi chợ, vào siêu thị hay mua sắm tại các trung tâm thương mại ở Trung Quốc. |
|||
91 |
白色 |
Báisè | Màu trắng |
92 |
包 |
Bāo | Túi |
93 |
不可以 |
Bù kěyǐ | Không thể |
94 |
不需要 |
Bùxūyào | Không cần |
95 |
大 |
Dà | Lớn |
96 |
打折 |
Dǎzhé | Giảm giá |
97 |
多少钱 |
Duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền |
98 |
多少钱一张 |
Duōshǎo qián yī zhāng | Bao nhiêu tiền một cái |
99 |
贵 |
Guì | Đắt |
100 |
好的 |
Hǎo de | Được rồi |
101 |
黑色 |
Hēisè | Màu đen |
102 |
红色 |
Hóngsè | Màu đỏ |
103 |
黄色 |
Huángsè | Màu vàng |
104 |
可以 |
Kěyǐ | Có thể |
105 |
裤子 |
Kùzi | Quần |
106 |
蓝色 |
Lánsè | Màu xanh lam |
107 |
帽子 |
Mǎozi | Mũ |
108 |
那个 |
Nàgè | Cái kia |
109 |
便宜 |
Piànyi | Rẻ |
110 |
裙子 |
Qúnzi | Váy |
111 |
我可以看看吗 |
Wǒ kěyǐ kànkàn ma | Tôi có thể xem không? |
112 |
我想要 |
Wǒ xiǎng yào | Tôi muốn |
113 |
小 |
Xiǎo | Nhỏ |
114 |
谢谢 |
Xièxie | Cảm ơn |
115 |
鞋子 |
Xiézi | Giày |
116 |
需要 |
Xūyào | Cần |
117 |
颜色 |
Yánsè | Màu sắc |
118 |
衣服 |
Yīfú | Quần áo |
119 |
再见 |
Zàijiàn | Tạm biệt |
120 |
这个 |
Zhège | Cái này |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 5: Đồ ăn và thức uốngChủ đề này giúp bạn làm quen với các từ vựng về thực phẩm, món ăn, đồ uống và cách gọi món khi đi ăn ở nhà hàng, quán ăn hay mua đồ tại siêu thị. Bạn cũng sẽ học cách diễn đạt sở thích ăn uống, hỏi về nguyên liệu, khẩu vị và đặt món theo ý muốn. Đây là một chủ đề quan trọng giúp bạn dễ dàng thưởng thức ẩm thực Trung Hoa một cách trọn vẹn! |
|||
121 |
不好吃 |
Bù hǎochī | Không ngon |
122 |
菜 |
Cài | Rau |
123 |
茶 |
Chá | Trà |
124 |
吃饭 |
Chīfàn | Ăn cơm |
125 |
吃了吗 |
Chīle ma | Ăn gì đây? |
126 |
贵 |
Guì | Đắt |
127 |
好吃 |
Hǎochī | Ngon |
128 |
橘子 |
Júzi | Quýt |
129 |
咖啡 |
Kāfēi | Cà phê |
130 |
面条 |
Miàntiáo | Mì |
131 |
米饭 |
Mǐfàn | Cơm |
132 |
你吃了吗 |
Nǐ chīle ma | Bạn đã ăn chưa? |
133 |
牛奶 |
Niúnǎi | Sữa |
134 |
便宜 |
Piànyi | Rẻ |
135 |
苹果 |
Píngguǒ | Táo |
136 |
葡萄 |
Pútao | Nho |
137 |
请 |
Qǐng | Xin |
138 |
肉 |
Ròu | Thịt |
139 |
水 |
Shuǐ | Nước |
140 |
水果 |
Shuǐguǒ | Trái cây |
141 |
我饿了 |
Wǒ èle | Tôi đói |
142 |
我渴了 |
Wǒ kěle | Tôi khát |
143 |
我要 |
Wǒ yào | Tôi muốn |
144 |
香蕉 |
Xiāngjiao | Chuối |
145 |
谢谢 |
Xièxie | Cảm ơn |
146 |
鱼 |
Yú | Cá |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 6: Giao thôngChủ đề này bao gồm các từ vựng và mẫu câu liên quan đến phương tiện di chuyển, chỉ đường và mua vé. Bạn sẽ học cách gọi taxi, hỏi đường, đặt vé xe buýt, tàu hỏa, máy bay và diễn đạt các tình huống giao thông thường gặp. Những từ vựng này sẽ giúp bạn thuận tiện hơn khi đi lại tại Trung Quốc hoặc các khu vực sử dụng tiếng Trung. |
|||
147 |
帮帮我 |
Bāng bāng wǒ | Giúp tôi với |
148 |
不知道 |
Bù zhīdào | Không biết |
149 |
车 |
Chē | Xe |
150 |
出租车 |
Chūzūchē | Taxi |
151 |
地铁 |
Dìtiě | Tàu điện ngầm |
152 |
多少钱 |
Duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền |
153 |
多少钱一张 |
Duōshǎo qián yī zhāng | Bao nhiêu tiền một vé |
154 |
公共汽车 |
Gōnggòng qìchē | Xe buýt |
155 |
来 |
Lái | Đến |
156 |
迷路了 |
Mílùle | Lạc đường |
157 |
票 |
Piào | Vé |
158 |
请 |
Qǐng | Xin |
159 |
去 |
Qù | Đi |
160 |
上车 |
Shàngchē | Lên xe |
161 |
我要去 |
Wǒ yào qù | Tôi muốn đi |
162 |
下一站 |
Xià yī zhàn | Trạm tiếp theo |
163 |
下车 |
Xiàchē | Xuống xe |
164 |
谢谢 |
Xièxie | Cảm ơn |
165 |
怎么去 |
Zěnme qù | Làm thế nào để đi |
166 |
站 |
Zhàn | Trạm |
167 |
知道 |
Zhīdào | Biết |
168 |
走 |
Zǒu | Đi bộ |
169 |
坐 |
Zuò | Ngồi |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 7: Chỗ ởTrong chủ đề này, bạn sẽ học các từ vựng và mẫu câu liên quan đến chỗ ở, bao gồm khách sạn, nhà trọ, căn hộ và các tiện nghi sinh hoạt. Bạn sẽ biết cách đặt phòng, hỏi về giá cả, yêu cầu dịch vụ và xử lý các tình huống phát sinh khi lưu trú. Đây là chủ đề quan trọng giúp bạn dễ dàng thích nghi và tìm được nơi ở phù hợp khi đến Trung Quốc. |
|||
170 |
床 |
Chuang | Giường |
171 |
登记 |
Dēngjī | Đăng ký |
172 |
电视 |
Diànshì | Tivi |
173 |
多少钱一晚 |
Duōshǎo qián yī wǎn | Bao nhiêu tiền một đêm |
174 |
房间 |
Fángjiān | Phòng |
175 |
酒店 |
Jiǔdiàn | Khách sạn |
176 |
身份证 |
Shēnfènzhèng | Chứng minh nhân dân |
177 |
退房 |
Tuìfáng | Trả phòng |
178 |
Wi-Fi |
Wàifài | Wi-Fi |
179 |
卫生间 |
Wèishēnjiān | Nhà vệ sinh |
180 |
我要预订房间 |
Wǒ yào yùdìng fángjiān | Tôi muốn đặt phòng |
181 |
谢谢 |
Xièxie | Cảm ơn |
182 |
钥匙 |
Yàoshi | Chìa khóa |
183 |
再见 |
Zàijiàn | Tạm biệt |
184 |
早餐 |
Zǎocān | Bữa sáng |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 8: Sức khỏeChủ đề này bao gồm các từ vựng và mẫu câu liên quan đến sức khỏe, bệnh tật, cũng như cách diễn đạt triệu chứng khi cần đi khám bác sĩ. Bạn sẽ học cách mô tả tình trạng cơ thể, mua thuốc tại hiệu thuốc, đặt lịch hẹn với bác sĩ và xử lý các tình huống y tế khẩn cấp. Những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi cần chăm sóc sức khỏe tại môi trường sử dụng tiếng Trung. |
|||
185 |
不好 |
Bù hǎo | Không tốt |
186 |
吃药 |
Chī yào | Uống thuốc |
187 |
肚子痛 |
Dùzi tòng | Đau bụng |
188 |
发烧 |
Fāshāo | Sốt |
189 |
感觉怎么样 |
Gǎnjiào zěnmeyàng | Bạn cảm thấy thế nào? |
190 |
感冒 |
Gǎnmào | Cảm lạnh |
191 |
好的 |
Hǎo de | Tốt |
192 |
护士 |
Hùshì | Y tá |
193 |
咳嗽 |
Kēsou | Ho |
194 |
头痛 |
Tóutòng | Đau đầu |
195 |
我病了 |
Wǒ bìngle | Tôi bị ốm |
196 |
我很好 |
Wǒ hěn hǎo | Tôi rất khỏe |
197 |
谢谢 |
Xièxie | Cảm ơn |
198 |
药 |
Yào | Thuốc |
199 |
医生 |
Yīshēng | Bác sĩ |
200 |
医院 |
Yīyuàn | Bệnh viện |
201 |
再见 |
Zàijiàn | Tạm biệt |
Từ vựng tiếng Trung thông dụng giao tiếp Chủ Đề # 9: Số đếm và thời gianChủ đề này giúp bạn làm quen với cách đọc và sử dụng số đếm trong tiếng Trung, từ số cơ bản đến số lớn. Bạn cũng sẽ học cách nói về thời gian, bao gồm giờ, ngày, tháng, năm, các ngày trong tuần và cách diễn đạt thời điểm trong ngày. Đây là kiến thức quan trọng để bạn có thể hẹn gặp, mua sắm, đặt vé và sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp hàng ngày. |
|||
202 |
一 |
Yī | Một |
203 |
二 |
Èr | Hai |
204 |
三 |
Sān | Ba |
205 |
四 |
Sì | Bốn |
206 |
五 |
Wǔ | Năm |
207 |
六 |
Liù | Sáu |
208 |
七 |
Qī | Bảy |
209 |
八 |
Bā | Tám |
210 |
九 |
Jiǔ | Chín |
211 |
十 |
Shí | Mười |
212 |
一百 |
Yībài | Một trăm |
213 |
一千 |
Yīqiān | Một nghìn |
214 |
零 |
Líng | Số không |
215 |
几 |
Jǐ | Bao nhiêu |
216 |
多少 |
Duōshǎo | Bao nhiêu |
217 |
后天 |
Hòutiān | Hôm kia |
218 |
今天 |
Jīntiān | Hôm nay |
219 |
明天 |
Míngtiān | Ngày mai |
220 |
什么时候 |
Shénme shíhou | Khi nào |
221 |
晚上 |
Wǎnshang | Buổi tối |
222 |
现在 |
Xiànzài | Bây giờ |
223 |
星期 |
Xīngqī | Thứ |
224 |
星期二 |
Xīngqī èr | Thứ Ba |
225 |
星期三 |
Xīngqī sān | Thứ Tư |
226 |
星期一 |
Xīngqī yī | Thứ Hai |
227 |
早上 |
Zǎoshang | Buổi sáng |
228 |
中午 |
Zhōngwǔ | Buổi trưa |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp, Chủ Đề # 10: Gia đìnhChủ đề này bao gồm các từ vựng về các thành viên trong gia đình, quan hệ họ hàng và cách xưng hô trong tiếng Trung. Bạn sẽ học cách giới thiệu về gia đình, hỏi thăm về người thân và sử dụng các từ ngữ thân mật khi nói chuyện với người lớn tuổi. Đây là chủ đề quan trọng giúp bạn xây dựng mối quan hệ tốt trong giao tiếp hàng ngày. |
|||
229 |
阿姨 |
Āyí | Dì |
230 |
爸爸 |
Bàba | Bố |
231 |
伯父 |
Bófù | Bác |
232 |
伯母 |
Bómǔ | Thím |
233 |
弟弟 |
Didi | Em trai |
234 |
儿子 |
Èrzi | Con trai |
235 |
哥哥 |
Gēge | Anh trai |
236 |
姑父 |
Gūfù | Chú ruột |
237 |
姑姑 |
Gūgu | Dì ruột |
238 |
家 |
Jiā | Gia đình |
239 |
姐姐 |
Jiějie | Chị gái |
240 |
姥爷 |
Lǎobà | Ông ngoại |
241 |
姥姥 |
Lǎolao | Bà ngoại |
242 |
妈妈 |
Māma | Mẹ |
243 |
妹妹 |
Mèimei | Em gái |
244 |
奶奶 |
Nǎinai | Bà nội |
245 |
女儿 |
Nǚ’ér | Con gái |
246 |
妻子 |
Qīzi | Vợ |
247 |
叔叔 |
Shūshu | Chú |
248 |
爷爷 |
Yéye | Ông nội |
249 |
丈夫 |
Zhàngfù | Chồng |
Từ vụng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 11: Màu sắcDưới đây là các từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp chủ đề màu sắc. Cùng học nhé. |
|||
250 |
白色 |
Báisè | Màu trắng |
251 |
橙色 |
Chéngsè | Màu cam |
252 |
丑 |
Chǒu | Xấu |
253 |
粉色 |
Fěnsè | Màu hồng |
254 |
黑色 |
Hēisè | Màu đen |
255 |
红色 |
Hóngsè | Màu đỏ |
256 |
黄色 |
Huángsè | Màu vàng |
257 |
灰色 |
Huīsè | Màu xám |
258 |
蓝色 |
Lánsè | Màu xanh lam |
259 |
绿色 |
Lǜsè | Màu xanh lá cây |
260 |
漂亮 |
Piàoliang | Đẹp |
261 |
浅色 |
Qiǎnsè | Màu sáng |
262 |
深色 |
Shēnsè | Màu tối |
263 |
透明 |
Tòumíng | Trong suốt |
264 |
紫色 |
Zǐsè | Màu tím |
Từ vựng tiếng Trung thông dụng Chủ Đề # 12: Quốc gia và khu vực |
|||
265 |
澳大利亚 |
Àozhōulìyà | Úc |
266 |
巴西 |
Bāxī | Brazil |
267 |
北美洲 |
Běi Měizhōu | Bắc Mỹ |
268 |
大洋洲 |
Dà yángzhōu | Châu Đại Dương |
269 |
德国 |
Déguó | Đức |
270 |
俄罗斯 |
Éluósī | Nga |
271 |
法国 |
Fàguó | Pháp |
272 |
非洲 |
Fēizhōu | Châu Phi |
273 |
韩国 |
Hánguó | Hàn Quốc |
274 |
加拿大 |
Jiānádà | Canada |
275 |
美国 |
Měiguó | Hoa Kỳ |
276 |
美洲 |
Měizhōu | Châu Mỹ |
277 |
墨西哥 |
Mòxīgē | Mexico |
278 |
南美洲 |
Nán Měizhōu | Nam Mỹ |
279 |
欧洲 |
Ōuzhou | Châu Âu |
280 |
日本 |
Rìběn | Nhật Bản |
281 |
泰国 |
Tàiguó | Thái Lan |
282 |
西班牙 |
Xībānniá | Tây Ban Nha |
283 |
亚洲 |
Yàzhōu | Châu Á |
284 |
意大利 |
Yīdàlì | Ý |
285 |
印度 |
Yìndù | Ấn Độ |
286 |
印度尼西亚 |
Yìndùníxīyà | Indonesia |
287 |
英国 |
Yīngguó | Anh Quốc |
288 |
越南 |
Yuènàn | Việt Nam |
289 |
中国 |
Zhōngguó | Trung Quốc |
Từ vựng tiếng Trung thông dụng Chủ Đề # 13: Trường học |
|||
290 |
白板 |
Báibǎn | Bảng trắng |
291 |
笔 |
Bǐ | Bút |
292 |
毕业 |
Bìyè | Tốt nghiệp |
293 |
不及格 |
Bù jígé | Không đạt |
294 |
成绩 |
Chéngjī | Điểm số |
295 |
尺子 |
Chǐzi | Thước kẻ |
296 |
黑板 |
Hēibǎn | Bảng đen |
297 |
及格 |
Jígé | Đạt |
298 |
考试 |
Kǎoshì | Kiểm tra |
299 |
课堂 |
Kètáng | Lớp học |
300 |
老师 |
Lǎoshī | Giáo viên |
301 |
良好 |
Liánghǎo | Tốt |
302 |
铅笔 |
Qiān bǐ | Bút chì |
303 |
书 |
Shū | Sách |
304 |
橡皮擦 |
Xiàngpí cā | Tẩy |
305 |
学生 |
Xuéshēng | Học sinh |
306 |
学习 |
Xuéxí | Học tập |
307 |
学校 |
Xuéxiào | Trường học |
308 |
优秀 |
Yōuxiù | Xuất sắc |
309 |
中等 |
Zhōngděng | Trung bình |
Từ vựng tiếng Trung thông dụng Chủ Đề # 14: Nghề nghiệp |
|||
310 |
厨师 |
Chūshī | Đầu bếp |
311 |
服务员 |
Fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
312 |
歌手 |
Gēshǒu | Ca sĩ |
313 |
工程师 |
Gōngchéngshī | Kỹ sư |
314 |
工人 |
Gōngrén | Công nhân |
315 |
工作 |
Gōngzuò | Công việc |
316 |
警察 |
Jǐngchá | Cảnh sát |
317 |
记者 |
Jìzhě | Phóng viên |
318 |
科学家 |
Kēxuéjiā | Nhà khoa học |
319 |
老师 |
Lǎoshī | Giáo viên |
320 |
老师 |
Lǎoshī | Giáo viên |
321 |
律师 |
Lǜshī | Luật sư |
322 |
农民 |
Nóngmín | Nông dân |
323 |
企业家 |
Qǐyèjiā | Doanh nhân |
324 |
商人 |
Shāngrén | Thương nhân |
325 |
售货员 |
Shòuhuòyuán | Nhân viên bán hàng |
326 |
学生 |
Xuéshēng | Học sinh |
327 |
演员 |
Yǎnyuán | Diễn viên |
328 |
医生 |
Yīshēng | Bác sĩ |
329 |
艺术家 |
Yìshùjiā | Nghệ sĩ |
330 |
运动员 |
Yùndòngyuán | Vận động viên |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 15: Thú cưng |
|||
331 |
仓鼠 |
Cāngshǔ | Hamster |
332 |
宠物 |
Chǒngwù | Thú cưng |
333 |
丑 |
Chǒu | Xấu |
334 |
聪明 |
Cōngmíng | Thông minh |
335 |
带出去散步 |
Dài chūqù sǎnbù | Dắt đi dạo |
336 |
狗 |
Gǒu | Chó |
337 |
可爱 |
Kěàiài | Dễ thương |
338 |
猫 |
Māo | Mèo |
339 |
鸟 |
Niǎo | Chim |
340 |
漂亮 |
Piàoliang | Đẹp |
341 |
淘气 |
Táoqì | Nghịch ngợm |
342 |
兔子 |
Tùzi | Thỏ |
343 |
玩耍 |
Wánshuǎ | Chơi đùa |
344 |
喂食 |
Wèishí | Cho ăn |
345 |
乌龟 |
Wūguī | Rùa |
346 |
喜欢 |
Xǐhuan | Thích |
347 |
鹦鹉 |
Yīngwǔ | Vẹt |
348 |
鱼 |
Yú | Cá |
349 |
照顾 |
Zhàogù | Chăm sóc |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 17: Giải trí |
|||
350 |
唱歌 |
Chàngge | Hát |
351 |
电视剧 |
Diànshìjù | Phim truyền hình |
352 |
电影 |
Diànyǐng | Phim điện ảnh |
353 |
读书 |
Dúshū | Đọc sách |
354 |
放松 |
Fàngsōng | Thư giãn |
355 |
歌曲 |
Gēqǔ | Bài hát |
356 |
看电视 |
Kàn diànshì | Xem tivi |
357 |
跳舞 |
Tiàowǔ | Nhảy múa |
358 |
听音乐 |
Tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
359 |
玩游戏 |
Wán yóuxì | Chơi trò chơi |
360 |
享受 |
Xiǎngshòu | Thưởng thức |
361 |
音乐 |
Yīnyuè | Âm nhạc |
362 |
有趣 |
Yǒuqù | Thú vị |
363 |
游戏 |
Yóuxì | Trò chơi |
364 |
娱乐 |
Yúlè | Giải trí |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 18: Du lịch |
|||
365 |
餐厅 |
Cāntīng | Nhà hàng |
366 |
船 |
chuán | Tàu thuyền |
367 |
出租车 |
chūzūchē | Taxi |
368 |
导游 |
dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
369 |
地铁 |
Dìtiě | Tàu điện ngầm |
370 |
地铁 |
dìtiě | Tàu điện ngầm |
371 |
地图 |
dìtú | Bản đồ |
372 |
飞机 |
Fēijī | Máy bay |
373 |
飞机 |
fēijī | Máy bay |
374 |
风景 |
Fēngjǐng | Phong cảnh |
375 |
公共汽车 |
Gōnggòng qìchē | Xe buýt |
376 |
公共汽车 |
gōnggòng qìchē | Xe buýt |
377 |
购物 |
Gòuwù | Mua sắm |
378 |
海关 |
hǎiguān | Hải quan |
379 |
货币 |
Huòbì | Tiền tệ |
380 |
火车 |
Huǒchē | Tàu hỏa |
381 |
火车 |
huǒchē | Tàu hỏa |
382 |
护照 |
Hùzhào | Hộ chiếu |
383 |
护照 |
hùzhào | Hộ chiếu |
384 |
景点 |
Jiǎndiǎn | Điểm tham quan |
385 |
交通 |
Jiāotong | Giao thông |
386 |
景点 |
jǐngdiǎn | Điểm tham quan |
387 |
经历 |
Jīnglì | Trải nghiệm |
388 |
纪念品 |
jìniànpǐn | Quà lưu niệm |
389 |
机票 |
jīpiào | Vé máy bay |
390 |
酒店 |
Jiǔdiàn | Khách sạn |
391 |
酒店 |
jiǔdiàn | Khách sạn |
392 |
路线 |
lùxiàn | Tuyến đường |
393 |
旅行 |
Lǚxíng | Du lịch |
394 |
旅游 |
Lǚyóu | Du lịch |
395 |
门票 |
Ménpiào | Vé vào cửa |
396 |
难忘 |
Nánwàng | Không thể nào quên |
397 |
签证 |
Qiànzhèng | Thị thực |
398 |
签证 |
qiānzhèng | Visa |
399 |
汽车 |
Qìchē | Xe hơi |
400 |
行李 |
xínglǐ | Hành lý |
401 |
游客 |
yóukè | Du khách |
402 |
有趣 |
Yǒuqù | Thú vị |
403 |
预订 |
yùdìng | Đặt chỗ |
404 |
照片 |
zhàopiàn | Ảnh |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 19: Mùa |
|||
405 |
变化 |
Biànhuà | Thay đổi |
406 |
春天 |
Chūntīan | Mùa xuân |
407 |
冬天 |
Dōngtiān | Mùa đông |
408 |
寒冷 |
Hánlěng | Lạnh giá |
409 |
花朵 |
Huāduō | Hoa |
410 |
凉爽 |
Liángshuǎng | Mát mẻ |
411 |
美丽 |
Měilì | Đẹp |
412 |
秋天 |
Qiūtiān | Mùa thu |
413 |
树木 |
Shùmù | Cây cối |
414 |
温暖 |
Wēnnuǎn | Ấm áp |
415 |
夏天 |
Xiàtiān | Mùa hè |
416 |
雪 |
Xuě | Tuyết |
417 |
阳光 |
Yángguāng | Ánh nắng mặt trời |
418 |
炎热 |
Yánrè | Nóng bức |
419 |
雨 |
Yǔ | Mưa |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 20: Lễ hội |
|||
420 |
表演 |
biǎoyǎn | Biểu diễn |
421 |
餐具 |
cānjù | Đồ ăn dùng |
422 |
餐桌 |
cānzhuō | Bàn ăn |
423 |
传媒 |
chuánméi | Phương tiện truyền thông |
424 |
传统 |
chuántǒng | Truyền thống |
425 |
春节 |
chūnjié | Tết Nguyên đán |
426 |
除夕 |
chúxī | Đêm giao thừa |
427 |
灯笼 |
dēnglong | Đèn lồng |
428 |
端午节 |
duānwǔjié | Tết Dương lịch |
429 |
儿童节 |
értóngjié | Ngày Quốc tế thiếu nhi |
430 |
感恩节 |
gǎn’ēnjié | Ngày Tạ ơn |
431 |
活动 |
huódòng | Hoạt động |
432 |
嘉年华 |
jiāniánhuá | Lễ hội, hội chợ |
433 |
家庭聚会 |
jiātíng jùhuì | Tiệc tụ họp gia đình |
434 |
节庆 |
jiéqìng | Ngày lễ |
435 |
节日 |
jiérì | Lễ hội |
436 |
节日气氛 |
jiérì qìfēn | Không khí lễ hội |
437 |
纪念品 |
jìniànpǐn | Đồ lưu niệm |
438 |
纪念日 |
jìniànrì | Ngày kỷ niệm |
439 |
祭祀 |
jìsì | Tế lễ, cúng tế |
440 |
聚会 |
jùhuì | Tụ họp, tiệc tùng |
441 |
狂欢 |
kuánghuān | Cuồng nhiệt, mừng rỡ |
442 |
腊八节 |
làbājié | Tết Lễ bát |
443 |
劳动节 |
láodòngjié | Ngày Quốc tế lao động |
444 |
联欢 |
liánhuān | Liên hoan |
445 |
礼物 |
lǐwù | Quà tặng |
446 |
庙会 |
miàohuì | Hội chùa |
447 |
民俗 |
mínsú | Phong tục dân gian |
448 |
庆典 |
qìngdiǎn | Lễ kỷ niệm |
449 |
清明节 |
qīngmíngjié | Tết Thanh minh |
450 |
情人节 |
qíngrénjié | Valentine |
451 |
庆祝 |
qìngzhù | Tổ chức, tổn tiếp |
452 |
社交活动 |
shèjiāo huódòng | Hoạt động xã hội |
453 |
盛大 |
shèngdà | Long trọng, huy hoàng |
454 |
圣诞节 |
shèngdànjié | Giáng sinh |
455 |
盛宴 |
shèngyàn | Tiệc tùng |
456 |
舞蹈 |
wǔdǎo | Nhảy múa |
457 |
喜庆 |
xǐqìng | Hân hoan, vui mừng |
458 |
演出 |
yǎnchū | Trình diễn, biểu diễn |
459 |
烟花 |
yānhuā | Pháo hoa |
460 |
宴会 |
yànhuì | Tiệc |
461 |
饮料 |
yǐnliào | Đồ uống |
462 |
饮食 |
yǐnshí | Ăn uống |
463 |
音乐会 |
yīnyuèhuì | Hòa nhạc |
464 |
游乐园 |
yóulèyuán | Công viên giải trí |
465 |
游行 |
yóuxíng | Diễu hành |
466 |
元旦 |
yuándàn | Ngày Tết dương lịch |
467 |
元宵节 |
yuánxiāojié | Tết Nguyên tiêu |
468 |
中秋节 |
zhōngqiūjié | Tết Trung thu |
469 |
祝贺 |
zhùhè | Chúc mừng |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 21: Cơ thể ngườiDưới đây là các từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề cơ thể người. Cùng học nhé. |
|||
470 |
鼻子 |
bízi | Mũi |
471 |
耳朵 |
ěrduo | Tai |
472 |
肺 |
fèi | Phổi |
473 |
腹部 |
fùbù | Bụng |
474 |
肝 |
gān | Gan |
475 |
胳膊 |
gēbo | Cánh tay |
476 |
骨头 |
gǔtou | Xương |
477 |
后背 |
hòubèi | Lưng |
478 |
喉咙 |
hóulóng | Họng |
479 |
肩膀 |
jiānbǎng | Vai |
480 |
脚 |
jiǎo | Bàn chân |
481 |
脚趾 |
jiǎozhǐ | Ngón chân |
482 |
颈 |
jǐng | Cổ |
483 |
脸 |
liǎn | Mặt |
484 |
皮肤 |
pífū | Da |
485 |
肾 |
shèn | Thận |
486 |
舌头 |
shétou | Lưỡi |
487 |
手 |
shǒu | Tay |
488 |
手腕 |
shǒuwàn | Cổ tay |
489 |
手指 |
shǒuzhǐ | Ngón tay |
490 |
头 |
tóu | Đầu |
491 |
头发 |
tóufà | Tóc |
492 |
腿 |
tuǐ | Chân |
493 |
膝盖 |
xīgài | Đầu gối |
494 |
心脏 |
xīnzàng | Tim |
495 |
胸 |
xiōng | Ngực |
496 |
牙齿 |
yáchǐ | Răng |
497 |
眼睛 |
yǎnjīng | Mắt |
498 |
腰 |
yāo | Eo |
499 |
嘴巴 |
zuǐbā | Miệng |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 22: Tính cách |
|||
500 |
悲观 |
bēiguān | Bi quan |
501 |
诚实 |
chéngshí | Thật thà |
502 |
成熟 |
chéngshú | Trưởng thành |
503 |
沉默寡言 |
chénmò guǎyán | Ít nói, trầm lặng |
504 |
冲动 |
chōngdòng | Hấp tấp, bốc đồng |
505 |
粗心 |
cūxīn | Sơ ý |
506 |
大胆 |
dàdǎn | Can đảm |
507 |
大方 |
dàfāng | Hào phóng |
508 |
懂事 |
dǒngshì | Hiểu biết, sáng suốt |
509 |
独立 |
dúlì | Độc lập |
510 |
恶劣 |
èliè | Xấu xa, tàn ác |
511 |
耿直 |
gěngzhí | Ngay thẳng |
512 |
固执 |
gùzhí | Bướng bỉnh |
513 |
害羞 |
hàixiū | Ngượng ngùng |
514 |
好奇 |
hàoqí | Tò mò |
515 |
好胜 |
hàoshèng | Thích thắng |
516 |
合作 |
hézuò | Hợp tác |
517 |
坚定 |
jiāndìng | Kiên định |
518 |
谨慎 |
jǐnshèn | Cẩn thận |
519 |
开朗 |
kāilǎng | Hồn nhiên, vui vẻ |
520 |
慷慨 |
kāngkǎi | Rộng lượng, hào phóng |
521 |
懒惰 |
lǎnduò | Lười biếng |
522 |
乐观 |
lèguān | Lạc quan |
523 |
冷静 |
lěngjìng | Bình tĩnh |
524 |
耐心 |
nàixīn | Kiên nhẫn |
525 |
内向 |
nèixiàng | Nội tâm |
526 |
谦虚 |
qiānxū | Khiêm tốn |
527 |
勤奋 |
qínfèn | Chăm chỉ |
528 |
轻浮 |
qīngfú | Nhẹ dạ, không chân thật |
529 |
热情 |
rèqíng | Nhiệt tình |
530 |
善良 |
shànliáng | Thiện lương |
531 |
随和 |
suíhé | Dễ tính |
532 |
随意 |
suíyì | Tùy ý |
533 |
外向 |
wàixiàng | Hướng ngoại |
534 |
顽固 |
wángù | Cứng đầu |
535 |
温柔 |
wēnróu | Dịu dàng |
536 |
细腻 |
xìnì | Tinh tế, tỉ mỉ |
537 |
细心 |
xìxīn | Tỉ mỉ, chu đáo |
538 |
虚荣 |
xūróng | Kiêu căng |
539 |
虚伪 |
xūwěi | Giả dối |
540 |
严谨 |
yánjǐn | Nghiêm túc |
541 |
隐私 |
yǐnsī | Kín đáo, riêng tư |
542 |
友好 |
yǒuhǎo | Thân thiện |
543 |
幽默 |
yōumò | Hài hước |
544 |
犹豫 |
yóuyù | Do dự |
545 |
幼稚 |
yòuzhì | Trẻ con |
546 |
圆滑 |
yuánhuá | Mềm mại, lưu loát |
547 |
正直 |
zhèngzhí | Trung thực |
548 |
自私 |
zìsī | Ích kỷ |
549 |
自信 |
zìxìn | Tự tin |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 23: Cảm xúc |
|||
550 |
安慰 |
ānwèi | An ủi |
551 |
安心 |
ānxīn | An tâm |
552 |
悲伤 |
bēishāng | Buồn bã |
553 |
不安 |
bù’ān | Bất an |
554 |
吃惊 |
chījīng | Ngạc nhiên |
555 |
担心 |
dānxīn | Lo lắng |
556 |
放松 |
fàngsōng | Thư giãn |
557 |
烦恼 |
fánnǎo | Phiền não |
558 |
感动 |
gǎndòng | Cảm động |
559 |
尴尬 |
gāngà | Cảm thấy ngượng ngùng |
560 |
感激 |
gǎnjī | Biết ơn |
561 |
高兴 |
gāoxìng | Vui vẻ |
562 |
害怕 |
hàipà | Sợ hãi |
563 |
焦虑 |
jiāolǜ | Lo lắng |
564 |
激动 |
jīdòng | Xúc động |
565 |
嫉妒 |
jídù | Ghen tỵ |
566 |
惊恐 |
jīngkǒng | Hoảng sợ |
567 |
敬佩 |
jìngpèi | Ngưỡng mộ |
568 |
惊喜 |
jīngxǐ | Ngạc nhiên và vui mừng |
569 |
惊讶 |
jīngyà | Ngạc nhiên |
570 |
紧张 |
jǐnzhāng | Căng thẳng |
571 |
紧张 |
jǐnzhāng | Hồi hộp |
572 |
沮丧 |
jǔsàng | Chán nản |
573 |
开心 |
kāixīn | Vui vẻ |
574 |
恐惧 |
kǒngjù | Sợ hãi |
575 |
快乐 |
kuàilè | Hạnh phúc |
576 |
冷漠 |
lěngmò | Lạnh lùng |
577 |
满意 |
mǎnyì | Hài lòng |
578 |
满足 |
mǎnzú | Thỏa mãn |
579 |
难过 |
nánguò | Buồn |
580 |
平静 |
píngjìng | Bình tĩnh |
581 |
热情 |
rèqíng | Nhiệt tình |
582 |
伤心 |
shāngxīn | Đau lòng |
583 |
失望 |
shīwàng | Thất vọng |
584 |
舒服 |
shūfu | Dễ chịu |
585 |
喜爱 |
xǐ’ài | Yêu thích |
586 |
喜欢 |
xǐhuān | Thích |
587 |
兴奋 |
xīngfèn | Hào hứng |
588 |
幸福 |
xìngfú | Hạnh phúc |
589 |
欣赏 |
xīnshǎng | Tán dương |
590 |
羞耻 |
xiūchǐ | Xấu hổ |
591 |
羞愧 |
xiūkuì | Xấu hổ |
592 |
压力 |
yālì | Áp lực |
593 |
厌恶 |
yànwù | Ghét |
594 |
友好 |
yǒuhǎo | Thân thiện |
595 |
幽默 |
yōumò | Hài hước |
596 |
愉快 |
yúkuài | Vui sướng |
597 |
责任感 |
zérèn gǎn | Tinh thần trách nhiệm |
598 |
重视 |
zhòngshì | Coi trọng |
599 |
自豪感 |
zìháogǎn | Tự hào |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 24: Học tập |
|||
600 |
白板 |
báibǎn | Bảng trắng |
601 |
本子 |
běnzi | Vở |
602 |
笔 |
bǐ | Bút |
603 |
成绩 |
chéngjì | Điểm số |
604 |
词典 |
cídiǎn | Từ điển |
605 |
电脑 |
diànnǎo | Máy tính |
606 |
黑板 |
hēibǎn | Bảng đen |
607 |
计算器 |
jìsuànqì | Máy tính bỏ túi |
608 |
考试 |
kǎoshì | Thi |
609 |
课本 |
kèběn | Sách giáo khoa |
610 |
课间休息 |
kèjiān xiūxi | Giờ nghỉ giải lao |
611 |
课堂 |
kètáng | Giờ học |
612 |
课桌 |
kèzhuō | Bàn học |
613 |
口语 |
kǒuyǔ | Kỹ năng nói |
614 |
练习 |
liànxí | Luyện tập |
615 |
铅笔 |
qiānbǐ | Bút chì |
616 |
实验 |
shíyàn | Thí nghiệm |
617 |
书 |
shū | Sách |
618 |
听力 |
tīnglì | Kỹ năng nghe |
619 |
橡皮 |
xiàngpí | Tẩy |
620 |
写作 |
xiězuò | Kỹ năng viết |
621 |
学生 |
xuéshēng | Học sinh |
622 |
椅子 |
yǐzi | Ghế |
623 |
阅读 |
yuèdú | Kỹ năng đọc |
624 |
语法 |
yǔfǎ | Ngữ pháp |
625 |
作业 |
zuòyè | Bài tập |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 25: Đồ dùng trong nhà |
|||
626 |
冰箱 |
bīngxiāng | Tủ lạnh |
627 |
插座 |
chāzuò | Ổ cắm điện |
628 |
床 |
chuáng | Giường |
629 |
窗帘 |
chuānglián | Rèm cửa sổ |
630 |
吹风机 |
chuīfēngjī | Máy sấy tóc |
631 |
厨具 |
chújù | Đồ dùng nhà bếp |
632 |
刀具 |
dāojù | Dao kéo |
633 |
灯 |
dēng | Đèn |
634 |
电吹风 |
diàn chuīfēng | Máy sấy tóc điện |
635 |
电饭煲 |
diàn fànbāo | Nồi cơm điện |
636 |
电池 |
diànchí | Pin |
637 |
电视 |
diànshì | Tivi |
638 |
电线 |
diànxiàn | Dây điện |
639 |
地板 |
dìbǎn | Sàn nhà |
640 |
地毯 |
dìtǎn | Thảm trải sàn |
641 |
风扇 |
fēngshàn | Quạt điện |
642 |
柜子 |
guìzi | Tủ |
643 |
家具 |
jiājù | Đồ nội thất |
644 |
镜子 |
jìngzi | Gương |
645 |
酒柜 |
jiǔguì | Tủ rượu |
646 |
咖啡机 |
kāfēijī | Máy pha cà phê |
647 |
开关 |
kāiguān | Công tắc điện |
648 |
烤箱 |
kǎoxiāng | Lò nướng |
649 |
空调 |
kōngtiáo | Điều hòa không khí |
650 |
垃圾桶 |
lèsètǒng | Thùng rác |
651 |
炉灶 |
lúzào | Bếp |
652 |
毛巾 |
máojīn | Khăn tắm |
653 |
盆子 |
pénzi | Chậu rửa |
654 |
热水壶 |
rèshuǐhú | Ấm đun nước |
655 |
热水器 |
rèshuǐqì | Máy nước nóng |
656 |
沙发 |
shāfā | Ghế sofa |
657 |
水龙头 |
shuǐlóngtóu | Vòi nước |
658 |
书架 |
shūjià | Kệ sách |
659 |
碗碟 |
wǎndié | Bát đĩa |
660 |
微波炉 |
wēibōlú | Lò vi sóng |
661 |
屋顶 |
wūdǐng | Mái nhà |
662 |
香薰灯 |
xiāngxūndēng | Đèn thơm |
663 |
吸尘器 |
xīchénqì | Máy hút bụi |
664 |
鞋架 |
xiéjià | Giá để giày |
665 |
洗衣机 |
xǐyījī | Máy giặt |
666 |
牙膏 |
yágāo | Kem đánh răng |
667 |
烟囱 |
yāncōng | Ống khói |
668 |
阳台 |
yángtái | Ban công |
669 |
牙刷 |
yáshuā | Bàn chải đánh răng |
670 |
衣柜 |
yīguì | Tủ quần áo |
671 |
椅子 |
yǐzi | Ghế |
672 |
浴缸 |
yùgāng | Bồn tắm |
673 |
熨斗 |
yùndǒu | Bàn ủi |
674 |
钟 |
zhōng | Đồng hồ |
675 |
桌子 |
zhuōzi | Bàn |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 26: Thể thao |
|||
676 |
棒球 |
bàngqiú | Bóng chày |
677 |
壁球 |
bìqiú | Bóng tường |
678 |
步行 |
bùxíng | Đi bộ |
679 |
冲浪 |
chōnglàng | Lướt sóng |
680 |
钓鱼 |
diàoyú | Câu cá |
681 |
风筝 |
fēngzheng | Diều |
682 |
高尔夫球 |
gāo’ěrfūqiú | Golf |
683 |
滑板 |
huábǎn | Trượt ván |
684 |
滑冰 |
huábīng | Trượt băng |
685 |
滑水 |
huáshuǐ | Lướt ván nước |
686 |
滑翔伞 |
huáxiáng sǎn | Dù lượn |
687 |
滑雪 |
huáxuě | Trượt tuyết |
688 |
滑雪双板 |
huáxuě shuāngbǎn | Trượt tuyết đôi |
689 |
竞走 |
jìngzǒu | Điền kinh đi nhanh |
690 |
举重 |
jǔzhòng | Cử tạ |
691 |
篮球 |
lánqiú | Bóng rổ |
692 |
垒球 |
lěiqiú | Bóng chày Mỹ |
693 |
马术 |
mǎshù | Đua ngựa |
694 |
排球 |
páiqiú | Bóng chuyền |
695 |
拍球 |
pāiqiú | Cầu lông |
696 |
跑步 |
pǎobù | Chạy bộ |
697 |
爬山 |
páshān | Leo núi |
698 |
乒乓球 |
pīngpāngqiú | Bóng bàn |
699 |
骑马 |
qímǎ | Cưỡi ngựa |
700 |
拳击 |
quánjī | Quyền Anh |
701 |
拳击搏击 |
quánjī bójī | Quyền Anh MMA |
702 |
曲棍球 |
qūgùnqiú | Quần vợt gỗ |
703 |
赛车 |
sàichē | Đua xe |
704 |
赛艇 |
sàitǐng | Chèo thuyền |
705 |
射击 |
shèjī | Bắn súng |
706 |
射箭 |
shèjiàn | Bắn cung |
707 |
摔跤 |
shuāijiāo | Đấu vật |
708 |
跳高 |
tiàogāo | Nhảy cao |
709 |
跳伞 |
tiàosǎn | Nhảy dù |
710 |
跳水 |
tiàoshuǐ | Nhảy xuống nước |
711 |
跳舞 |
tiàowǔ | Nhảy múa |
712 |
跳远 |
tiàoyuǎn | Nhảy xa |
713 |
铁人三项 |
tiěrén sānxiàng | Ironman |
714 |
网球 |
wǎngqiú | Quần vợt |
715 |
武术 |
wǔshù | Võ thuật |
716 |
雪车 |
xuěchē | Bob xe trượt tuyết |
717 |
游泳 |
yóuyǒng | Bơi lội |
718 |
自行车 |
zìxíngchē | Xe đạp |
719 |
自由搏击 |
zìyóu bójī | MMA |
720 |
足球 |
zúqiú | Bóng đá |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 28: Công nghệ |
|||
721 |
笔记本电脑 |
bǐjìběn diànnǎo | Laptop |
722 |
插头 |
chātóu | Phích cắm |
723 |
电池 |
diànchí | Pin |
724 |
电脑 |
diànnǎo | Máy tính |
725 |
电子邮件 |
diànzǐ yóujiàn | |
726 |
互联网 |
hùliánwǎng | Internet |
727 |
平板电脑 |
píngbǎn diànnǎo | Máy tính bảng |
728 |
软件 |
ruǎnjiàn | Phần mềm |
729 |
上传 |
shàngchuán | Tải lên |
730 |
社交媒体 |
shèjiāo méitǐ | Mạng xã hội |
731 |
视频 |
shìpín | Video |
732 |
手机 |
shǒujī | Điện thoại di động |
733 |
数据 |
shùjù | Dữ liệu |
734 |
网络 |
wǎngluò | Mạng internet |
735 |
网站 |
wǎngzhàn | Trang web |
736 |
文件 |
wénjiàn | Tập tin |
737 |
下载 |
xiàzài | Tải xuống |
738 |
硬件 |
yìngjiàn | Phần cứng |
739 |
应用程序 |
yìngyòng chéngxù | Ứng dụng |
740 |
照片 |
zhàopiàn | Ảnh |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 29: Công việc |
|||
741 |
办公室 |
bàngōngshì | Văn phòng |
742 |
报告 |
bàogào | Báo cáo |
743 |
工资 |
gōngzī | Lương |
744 |
工作 |
gōngzuò | Công việc |
745 |
合同 |
hétóng | Hợp đồng |
746 |
会议 |
huìyì | Cuộc họp |
747 |
加班 |
jiābān | Làm thêm giờ |
748 |
经理 |
jīnglǐ | Giám đốc |
749 |
老板 |
lǎobǎn | Sếp |
750 |
面试 |
miànshì | Phỏng vấn |
751 |
目标 |
mùbiāo | Mục tiêu |
752 |
培训 |
péixùn | Đào tạo |
753 |
任务 |
rènwu | Nhiệm vụ |
754 |
同事 |
tóngshì | Đồng nghiệp |
755 |
文件 |
wénjiàn | Tài liệu |
756 |
项目 |
xiàngmù | Dự án |
757 |
休假 |
xiūjià | Nghỉ phép |
758 |
应聘 |
yìngpìn | Ứng tuyển |
759 |
员工 |
yuángōng | Nhân viên |
760 |
职位 |
zhíwèi | Chức vụ |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 30: Thiên nhiên |
|||
761 |
草 |
cǎo | Cỏ |
762 |
草原 |
cǎoyuán | Thảo nguyên |
763 |
虫 |
chóng | Côn trùng |
764 |
动物 |
dòngwù | Động vật |
765 |
海 |
hǎi | Biển |
766 |
河 |
hé | Sông |
767 |
湖 |
hú | Hồ |
768 |
花 |
huā | Hoa |
769 |
鸟 |
niǎo | Chim |
770 |
森林 |
sēnlín | Rừng |
771 |
沙漠 |
shāmò | Sa mạc |
772 |
山 |
shān | Núi |
773 |
树 |
shù | Cây |
774 |
太阳 |
tàiyáng | Mặt trời |
775 |
天空 |
tiānkōng | Bầu trời |
776 |
星星 |
xīngxing | Ngôi sao |
777 |
叶子 |
yèzi | Lá |
778 |
鱼 |
yú | Cá |
779 |
月亮 |
yuèliàng | Mặt trăng |
780 |
自然 |
zìrán | Thiên nhiên |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 31: Động từ cơ bản |
|||
781 |
帮助 |
bāngzhù | Giúp đỡ |
782 |
报告 |
bàogào | Báo cáo |
783 |
唱歌 |
chànggē | Hát |
784 |
吃 |
chī | Ăn |
785 |
存钱 |
cúnqián | Tiết kiệm tiền |
786 |
打电话 |
dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
787 |
打游戏 |
dǎ yóuxì | Chơi game |
788 |
到达 |
dàodá | Đến nơi |
789 |
打扫 |
dǎsǎo | Dọn dẹp |
790 |
发邮件 |
fā yóujiàn | Gửi email |
791 |
放松 |
fàngsōng | Thư giãn |
792 |
飞行 |
fēixíng | Bay |
793 |
分享 |
fēnxiǎng | Chia sẻ |
794 |
工作 |
gōngzuò | Làm việc |
795 |
购物 |
gòuwù | Mua sắm |
796 |
喝 |
hē | Uống |
797 |
画 |
huà | Vẽ |
798 |
滑冰 |
huábīng | Trượt băng |
799 |
花钱 |
huāqián | Tiêu tiền |
800 |
滑雪 |
huáxuě | Trượt tuyết |
801 |
教 |
jiào | Dạy, giảng dạy |
802 |
结婚 |
jiéhūn | Kết hôn |
803 |
开车 |
kāichē | Lái xe |
804 |
看 |
kàn | Xem, nhìn |
805 |
哭 |
kū | Khóc |
806 |
理解 |
lǐjiě | Hiểu |
807 |
离开 |
líkāi | Rời khỏi |
808 |
拍照 |
pāizhào | Chụp ảnh |
809 |
跑步 |
pǎobù | Chạy bộ |
810 |
爬山 |
páshān | Leo núi |
811 |
骑车 |
qíchē | Đi xe đạp |
812 |
睡觉 |
shuìjiào | Ngủ |
813 |
跳伞 |
tiàosǎn | Nhảy dù |
814 |
跳舞 |
tiàowǔ | Nhảy múa |
815 |
跳跃 |
tiàoyuè | Nhảy nhót |
816 |
玩 |
wán | Chơi, vui chơi |
817 |
喂养 |
wèiyǎng | Nuôi dưỡng |
818 |
洗 |
xǐ | Rửa |
819 |
笑 |
xiào | Cười |
820 |
写 |
xiě | Viết |
821 |
学 |
xué | Học |
822 |
学习 |
xuéxí | Học tập |
823 |
游泳 |
yóuyǒng | Bơi lội |
824 |
站 |
zhàn | Đứng |
825 |
照顾 |
zhàogù | Chăm sóc |
826 |
祝贺 |
zhùhè | Chúc mừng |
827 |
准备 |
zhǔnbèi | Chuẩn bị |
828 |
走 |
zǒu | Đi, đi bộ |
829 |
做 |
zuò | Làm |
830 |
坐 |
zuò | Ngồi |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 32: Tính từ cơ bản |
|||
831 |
矮 |
ǎi | Thấp |
832 |
安静 |
ānjìng | Yên tĩnh |
833 |
苍白 |
cāngbái | Trắng bệch |
834 |
沉闷 |
chénmèn | Ẩm ương |
835 |
充满 |
chōngmǎn | Đầy đủ |
836 |
丑 |
chǒu | Xấu xí |
837 |
刺激 |
cìjī | Kích thích |
838 |
大 |
dà | Lớn |
839 |
丰富 |
fēngfù | Phong phú |
840 |
干净 |
gānjìng | Sạch sẽ |
841 |
高 |
gāo | Cao |
842 |
好 |
hǎo | Tốt |
843 |
好听 |
hǎotīng | Dễ nghe |
844 |
好闻 |
hǎowén | Dễ ngửi |
845 |
红润 |
hóng rùn | Màu hồng |
846 |
坏 |
huài | Xấu |
847 |
灰暗 |
huī àn | Tối tăm |
848 |
混浊 |
hùn zhuó | Đục |
849 |
浑浊 |
húnzhuó | Đục đắng |
850 |
活跃 |
huóyuè | Sôi nổi |
851 |
紧张 |
jǐnzhāng | Căng thẳng |
852 |
旧 |
jiù | Cũ |
853 |
空旷 |
kōngkuàng | Rộng rãi |
854 |
空虚 |
kōngxū | Trống rỗng |
855 |
苦 |
kǔ | Đắng |
856 |
快 |
kuài | Nhanh |
857 |
辣 |
là | Cay |
858 |
懒惰 |
lǎnduò | Lười biếng |
859 |
冷 |
lěng | Lạnh |
860 |
慢 |
màn | Chậm |
861 |
难 |
nán | Khó |
862 |
难听 |
nántīng | Khó nghe |
863 |
难闻 |
nánwén | Khó chịu |
864 |
漂亮 |
piàoliang | Đẹp |
865 |
疲劳 |
píláo | Mệt mỏi |
866 |
平静 |
píngjìng | Bình tĩnh |
867 |
清澈 |
qīngchè | Trong và sáng |
868 |
清脆 |
qīngcuì | Dễ nghe |
869 |
轻松 |
qīngsōng | Nhẹ nhàng |
870 |
清新 |
qīngxīn | Tươi mát |
871 |
热 |
rè | Nóng |
872 |
容易 |
róngyì | Dễ |
873 |
酸 |
suān | Chua |
874 |
甜 |
tián | Ngọt |
875 |
甜美 |
tiánměi | Dịu dàng |
876 |
小 |
xiǎo | Nhỏ |
877 |
狭窄 |
xiázhǎi | Hẹp |
878 |
新 |
xīn | Mới |
879 |
喧闹 |
xuānnào | Ồn ào |
880 |
脏 |
zāng | Bẩn |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 33: Trái cây |
|||
881 |
芭蕉 |
bājiāo | Chuối |
882 |
草莓 |
cǎoméi | Dâu tây |
883 |
草莓酱 |
cǎoméijiàng | Mứt dâu tây |
884 |
橙皮 |
chéngpí | Vỏ cam |
885 |
橙汁 |
chéngzhī | Nước cam |
886 |
橙子 |
chéngzi | Cam |
887 |
橙子皮 |
chéngzi pí | Vỏ cam |
888 |
番石榴 |
fānshíliú | Đào lộn |
889 |
果酱 |
guǒjiàng | Mứt trái cây |
890 |
果仁 |
guǒrén | Hạt trái cây |
891 |
果汁 |
guǒzhī | Nước trái cây |
892 |
黑莓 |
hēiméi | Dâu đen |
893 |
黑莓果汁 |
hēiméi guǒzhī | Nước dâu đen |
894 |
红毛丹 |
hóngmáodān | Mãng cầu xiêm |
895 |
火龙果 |
huǒlóngguǒ | Thanh long |
896 |
火龙果皮 |
huǒlóngguǒ pí | Vỏ thanh long |
897 |
火龙果汁 |
huǒlóngguǒ zhī | Nước thanh long |
898 |
橘子 |
júzi | Quýt |
899 |
橘子皮 |
júzi pí | Vỏ quýt |
900 |
蓝莓 |
lánméi | Dâu tây xanh |
901 |
榴莲 |
liúlián | Sầu riêng |
902 |
榴莲肉 |
liúlián ròu | Thịt sầu riêng |
903 |
荔枝 |
lìzhī | Vải |
904 |
梨子 |
lízi | Lê |
905 |
李子 |
lǐzi | Mận |
906 |
芒果 |
mángguǒ | Xoài |
907 |
芒果干 |
mángguǒ gān | Mứt xoài |
908 |
猕猴桃 |
míhóu táo | Kiwi |
909 |
柠檬 |
níngméng | Chanh |
910 |
柠檬汁 |
níngméngzhī | Nước chanh |
911 |
苹果 |
píngguǒ | Táo |
912 |
枇杷 |
pípá | Mận Trung Quốc |
913 |
枇杷 |
pípá | Mận |
914 |
葡萄 |
pútáo | Nho |
915 |
葡萄籽 |
pútáo zǐ | Hạt nho |
916 |
葡萄柚 |
pútáoyòu | Bưởi |
917 |
青梅 |
qīngméi | Mận xanh |
918 |
桑葚 |
sāngshèn | Dâu ta |
919 |
水果 |
shuǐguǒ | Hoa quả |
920 |
水蜜桃 |
shuǐmìtáo | Đào lộn |
921 |
桃子 |
táozi | Đào |
922 |
香蕉 |
xiāngjiāo | Chuối |
923 |
西瓜 |
xīguā | Dưa hấu |
924 |
西瓜子 |
xīguāzǐ | Hạt dưa hấu |
925 |
西红柿 |
xīhóngshì | Cà chua |
926 |
杨桃 |
yángtáo | Khế |
927 |
樱桃 |
yīngtáo | Anh đào |
928 |
樱桃树 |
yīngtáo shù | Cây anh đào |
929 |
樱桃番茄 |
yīngtáofānqié | Cà chua cherry |
930 |
柚子 |
yòuzi | Bưởi |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 34: Hoa |
|||
931 |
百合 |
bǎihé | Hoa Lily |
932 |
花 |
huā | Hoa |
933 |
花瓣 |
huābàn | Cánh hoa |
934 |
花瓣飘落 |
huābàn piāoluò | Cánh hoa rơi |
935 |
花苞 |
huābāo | Búp hoa |
936 |
花材 |
huācái | Chất liệu hoa |
937 |
花草 |
huācǎo | Hoa cỏ |
938 |
花池 |
huāchí | Ao hoa |
939 |
花丛 |
huācóng | Bụi hoa |
940 |
花灯 |
huādēng | Đèn lồng hoa |
941 |
花店 |
huādiàn | Cửa hàng hoa |
942 |
花朵 |
huāduǒ | Bông hoa |
943 |
花繁叶茂 |
huāfán yèmào | Hoa lá rợp |
944 |
花粉 |
huāfěn | Phấn hoa |
945 |
花梗 |
huāgěng | Thân hoa |
946 |
花冠 |
huāguān | Vương miện hoa |
947 |
花环 |
huāhuán | Vòng hoa |
948 |
花卉 |
huāhuì | Cây hoa |
949 |
花间 |
huājiān | Giữa những bông hoa |
950 |
花径 |
huājìng | Lối đi trong vườn hoa |
951 |
花径 |
huājìng | Đường đi trong vườn hoa |
952 |
花蕾 |
huālěi | Nụ hoa |
953 |
花露水 |
huālùshuǐ | Nước hoa |
954 |
花蜜 |
huāmì | Mật hoa |
955 |
花蜜酒 |
huāmìjiǔ | Rượu mật hoa |
956 |
花名 |
huāmíng | Tên hoa |
957 |
花农 |
huānóng | Nông dân trồng hoa |
958 |
花盆 |
huāpén | Chậu hoa |
959 |
花瓶 |
huāpíng | Lọ hoa |
960 |
花期 |
huāqī | Thời gian nở hoa |
961 |
花期 |
huāqī | Mùa hoa |
962 |
花色 |
huāsè | Màu sắc hoa |
963 |
花市 |
huāshì | Chợ hoa |
964 |
花市 |
huāshì | Thị trường hoa |
965 |
花束 |
huāshù | Bó hoa |
966 |
花香 |
huāxiāng | Hương hoa |
967 |
花心 |
huāxīn | Trái tim hoa |
968 |
花园 |
huāyuán | Vườn hoa |
969 |
花枝 |
huāzhī | Cành hoa |
970 |
花柱 |
huāzhù | Nhụy hoa |
971 |
菊花 |
júhuā | Hoa cúc |
972 |
兰花 |
lánhuā | Hoa lan |
973 |
玫瑰 |
méiguī | Hoa hồng |
974 |
牡丹 |
mǔdān | Hoa mẫu đơn |
975 |
桃花 |
táohuā | Hoa đào |
976 |
向日葵 |
xiàngrìkuí | Hoa hướng dương |
977 |
鲜花 |
xiānhuā | Hoa tươi |
978 |
樱花 |
yīnghuā | Hoa anh đào |
979 |
郁金香 |
yùjīnxiāng | Hoa tulip |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản giao tiếp Chủ Đề # 35: Mỹ phẩm |
|||
980 |
唇膏 |
chúngāo | Son dưỡng môi |
981 |
防晒霜 |
fángshàishuāng | Kem chống nắng |
982 |
粉底 |
fěndǐ | Kem nền |
983 |
化妆包 |
huàzhuāngbāo | Túi đựng mỹ phẩm |
984 |
化妆品 |
huàzhuāngpǐn | Mỹ phẩm |
985 |
化妆刷 |
huàzhuāngshuā | Bộ cọ trang điểm |
986 |
化妆水 |
huàzhuāngshuǐ | Toner |
987 |
护肤品 |
hùfūpǐn | Sản phẩm chăm sóc da |
988 |
睫毛膏 |
jiémáogāo | Mascara |
989 |
精华液 |
jīnghuáyè | Tinh chất |
990 |
口红 |
kǒuhóng | Son môi |
991 |
眉笔 |
méibǐ | Chì kẻ mày |
992 |
美容 |
měiróng | Làm đẹp |
993 |
面膜 |
miànmó | Mặt nạ |
994 |
面霜 |
miànshuāng | Kem dưỡng da |
995 |
腮红 |
sāihóng | Phấn má hồng |
996 |
散粉 |
sàn fěn | Phấn phủ |
997 |
卸妆油 |
xièzhuāngyóu | Dầu tẩy trang |
998 |
洗面奶 |
xǐmiànnǎi | Sữa rửa mặt |
999 |
眼霜 |
yǎnshuāng | Kem dưỡng mắt |
1000 |
眼影 |
yǎnyǐng | Phấn mắt |
Link tải tài liệu TẠI ĐÂY.
Trên đây là tổng hợp file 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được phân chia theo các chủ đề giao tiếp thông dụng. Hãy luôn duy trì thói quen học tập đều đặn và áp dụng những từ vựng này vào thực tế để đạt được hiệu quả cao nhất.
- Có thể bạn quan tâm: Sự khác biệt giữa tiếng Trung giản thể và tiếng Trung phồn thể.