Tên các tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng trung

Với những bạn đang học tiếng Trung hoặc làm việc trong môi trường có yếu tố Trung Quốc, việc nắm vững tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung sẽ giúp mở rộng vốn từ, giao tiếp chính xác hơn và thuận tiện trong các tài liệu, bản đồ hay trao đổi chuyên môn. 

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp đầy đủ tên tiếng Trung, pinyin và nghĩa tương ứng của 34 tỉnh thành sau sáp nhập, giúp bạn học nhanh – nhớ lâu – dùng đúng ngữ cảnh. Bên cạnh đó là một số mẫu câu giới thiệu quê quán bằng tiếng Trung thông dụng.

Tóm tắt nội dung bài viết:

  1. Tên các tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung
  2. Các mẫu câu hỏi đáp giới thiệu quê quán bằng tiếng Trung.

Cùng học nhé!

Tên các tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng trung
Tên các tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng trung

Tên các tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Từ ngày 12/6/2025, sau khi tiến hành sáp nhập đơn vị hành chính, Việt Nam còn 34 tỉnh thành, đánh dấu một thay đổi lớn trong hệ thống hành chính quốc gia. Dưới đây là tên các tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung:

  • Thành phố: 市 /shì/
  • Tỉnh: 省 /shěng/
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Tuyên Quang 宣光省 Xuānguǎng shěng
2 Cao Bằng 高平省 Gāopíng shěng
3 Lai Châu 莱州省 Láizhōu shěng
4 Lào Cai 老街省 Lǎojiē shěng
5 Thái Nguyên 太原省 Tàiyuán shěng
6 Điện Biên 奠边省 Diànbiàn shěng
7 Lạng Sơn 凉山省 Liángshān shěng
8 Sơn La 山罗省 Shānluó shěng
9 Phú Thọ 富寿省 Fùshòu shěng
10 Bắc Ninh 北宁省 Běiníng shěng
11 Quảng Ninh 广宁省 Guǎngníng shěng
12 Thủ đô Hà Nội 河内首都 Hénèi shǒudū
13 Thành phố Hải Phòng 海防市 Hǎifáng shì
14 Hưng Yên 兴安省 Xìngān shěng
15 Ninh Bình 宁平省 Níngpíng shěng
16 Thanh Hóa 清化省 Qīnghuà shěng
17 Nghệ An 义安省 Yì’ān shěng
18 Hà Tĩnh 河静省 Héjìng shěng
19 Quảng Trị 广治省 Guǎngzhì shěng
20 Thành phố Huế 顺化市 Shùnhuà shì
21 Thành phố Đà Nẵng 岘港市 Xiāngǎng shì
22 Quảng Ngãi 广义省 Guǎng’yì shěng
23 Gia Lai 嘉萊省 Jiālái shěng
24 Đắk Lắk 得乐省 Délè shěng
25 Khánh Hòa 庆和省 Qìnghé shěng
26 Lâm Đồng 林同省 Líntóng shěng
27 Đồng Nai 同奈省 Tóngnài shěng
28 Tây Ninh 西宁省 Xīníng shěng
29 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 Húzhìmíng shì
30 Đồng Tháp 同塔省 Tóngtǎ shěng
31 An Giang 安江省 Ānjiāng shěng
32 Vĩnh Long 永隆省 Yǒnglóng shěng
33 Thành phố Cần Thơ 芹苴市 Qínjū shì
34 Cà Mau 金瓯省 Jīn’ōu shěng

 

Các mẫu câu giới thiệu quê quán bằng tiếng Trung

1. Hỏi quê quán cơ bản

你是哪里人?
Nǐ shì nǎlǐ rén?
Bạn là người ở đâu?

我是越南人。
Wǒ shì Yuènán rén.
Tôi là người Việt Nam.

Các mẫu câu giới thiệu quê quán bằng tiếng Trung
Các mẫu câu giới thiệu quê quán bằng tiếng Trung

2. Hỏi chi tiết hơn về quê

你的老家在哪儿?
Nǐ de lǎojiā zài nǎr?
Quê bạn ở đâu?

我的老家在河内。
Wǒ de lǎojiā zài Hénèi.
Quê tôi ở Hà Nội.

3. Hỏi về tỉnh thành

你来自哪个省?
Nǐ láizì nǎge shěng?
Bạn đến từ tỉnh nào?

我来自胡志明市。
Wǒ láizì Húzhìmíng Shì.
Tôi đến từ TP. Hồ Chí Minh.

4. Hỏi quê hiện tại & quê gốc

你现在住在哪里?
Nǐ xiànzài zhù zài nǎlǐ?
Bạn sống ở đâu hiện tại?

我现在住在岘港,但是我的老家在平定。
Wǒ xiànzài zhù zài Xiàngǎng, dànshì wǒ de lǎojiā zài Píngdìng.
Tôi hiện sống ở Đà Nẵng, nhưng quê gốc tôi ở Bình Định.

5. Hỏi về vùng miền

你是南方人还是北方人?
Nǐ shì nánfāng rén háishì běifāng rén?
Bạn là người miền Nam hay miền Bắc?

我是中部人。
Wǒ shì Zhōngbù rén.
Tôi là người miền Trung.

6. Tự giới thiệu đầy đủ về quê

我的家乡在越南北部,是一个很安静、很美的地方。
Wǒ de jiāxiāng zài Yuènán běibù, shì yígè hěn ānjìng, hěn měi de dìfāng.
Quê tôi ở phía Bắc Việt Nam, là một nơi yên bình và rất đẹp.

7. Giới thiệu đặc trưng quê hương

我的家乡以美食和海滩闻名。
Wǒ de jiāxiāng yǐ měishí hé hǎitān wénmíng.
Quê tôi nổi tiếng với ẩm thực và bãi biển.

我们那里的人都很热情。
Wǒmen nàlǐ de rén dōu hěn rèqíng.
Người ở quê tôi rất thân thiện.

8. Mẫu hội thoại ngắn

A: 你是哪里人?
Nǐ shì nǎlǐ rén?
Bạn là người ở đâu?

B: 我是顺化人,你呢?
Wǒ shì Shùnhuà rén, nǐ ne?
Tôi là người Huế, còn bạn?

A: 我来自海防。
Wǒ láizì Hǎifáng.
Tôi đến từ Hải Phòng.

Trên đây là tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung và một số mẫu câu giới thiệu quê quán bằng tiếng Trung. Hy vọng bài viết này giúp bạn dễ dàng ghi nhớ hệ thống tên gọi mới và sử dụng thành thạo trong học tập cũng như công việc.

TRỤ SỞ CHÍNH

Số 33, ngõ 102 Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

0936066286 / 0966250003

contact@2ts.vn

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO

46 Bala, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

0936066286 / 0966250003

contact@2ts.vn

VĂN PHÒNG TƯ VẤN TẠI PHÚ XUYÊN – HÀ NỘI

Biệt thự số 14 Đường Sài Nhất – Duyên Yết – Hồng Thái – Phú Xuyên – Hà Nội

098.905.9906

VĂN PHÒNG TƯ VẤN TẠI TPHCM

135 Đường T6, Tây Thạnh, TPHCM

093 4917636

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

© 2021 2T EDUCATION. All rights reserved

0966 250 003