DANH SÁCH TRƯỜNG TUYỂN SINH TẠI ĐÀI LOAN NĂM 9/2025
STT | Tên Trường (Tiếng Việt) | Khu Vực | Ngành Tiêu Biểu | Học Bổng | KTX |
1 | ĐH KHKT Trung Hoa (中華科技大學) | Đài Bắc | Nhà hàng – Khách sạn, Cơ khí | Giảm 50% học phí kỳ đầu, học bổng top 3 mỗi kỳ | Miễn phí KTX kỳ đầu (có đặt cọc & phí điều hòa) |
2 | ĐH Chihlee (致理科技大學) | Đài Bắc | Du lịch sinh thái, Giải trí | Miễn học phí năm nhất kỳ 1 | KTX không nêu rõ |
3 | ĐH KHKT Cảnh Văn (景文科技大學) | Đài Bắc | Du lịch, Nhà hàng, IT | Giảm 50% học phí năm nhất | 10.500 NDT/kỳ |
4 | ĐH Tài Chính Đức Minh (德明財經科技大學) | Đài Bắc | Logistics, Tài chính, IT | Giảm 50% kỳ đầu, học bổng thành tích | 14.000 NDT/kỳ |
5 | ĐH KHKT Hồng Quốc Đức Lâm (宏國德霖科技大學) | Đài Bắc | Cơ khí, IT | Miễn 100% kỳ đầu, giảm dần các kỳ sau | 13.000 NDT/kỳ |
6 | ĐH Kỹ Thuật Đông Nam (東南科技大學) | Đài Bắc | Cơ khí, Điện cơ, Công nghệ hiện đại | Miễn học phí + KTX kỳ đầu, thưởng TOCFL | 10.725 NDT/kỳ |
7 | ĐH KHKT Thành Phố Đài Bắc (台北城市科技大學) | Đài Bắc | Hóa mỹ phẩm, Du lịch, Máy tính | Giảm 50% học phí kỳ đầu, nhiều học bổng học lực | Miễn KTX kỳ đầu, 9.500 NDT/kỳ sau |
8 | Học viện Kinh Quốc (經國管理暨健康學院) | Đài Bắc | Bảo quản thực phẩm | Miễn phí năm đầu, học bổng các năm sau | 11.000 NDT/kỳ từ năm 2 |
9 | Học viện Kỹ thuật Lê Minh (黎明科術學院) | Đài Bắc | Cơ điện, Dệt may, Truyền thông | Miễn học phí năm đầu, học bổng từ năm 2 | 19.000 TW/năm |
10 | ĐH Khoa học Kỹ thuật Tỉnh Ngô (Hsing Wu) | Đào Viên | IT, Marketing | Miễn 100% kỳ đầu, giảm 12.600 tệ nếu đạt yêu cầu | 10.000 NDT/kỳ |
11 | ĐH Kiện Hành (健行科技大學) | Đào Viên | Điện tử, Quản trị marketing | Học bổng 12.000–18.000 TW/kỳ | 12.000 NDT/kỳ |
12 | ĐH KHKT Long Hoa (龍華科技大學) | Đào Viên | Quản trị, Du lịch, Điện tử | Miễn 50% học phí năm đầu | 11.500 NDT/kỳ |
13 | ĐH Vạn Năng (萬能科技大學) | Đào Viên | Marketing, Điện tử hàng không | Miễn 50% học phí kỳ 1 | 12.500 NDT/kỳ |
14 | ĐH KHKT Minh Tân (明新科技大學) | Tân Trúc | Kỹ thuật, CNTT, Xây dựng | Miễn 100% kỳ đầu, học bổng theo kết quả | 10.000 NDT/kỳ |
15 | ĐH KHKT Trung Quốc | Tân Trúc | Kiến trúc, IT | Học phí từ 14.800–53.043 TW/kỳ tùy năm | 14.000 TW/kỳ |
16 | ĐH Chung Hoa | Tân Trúc | Quản trị, Kiến trúc | Miễn 100% học phí năm đầu | 11.500 NDT/kỳ |
17 | ĐH Y Nguyên Bôi | Tân Trúc | Y sinh, Thực phẩm | Học phí 37.500 TW/kỳ | 9.300–18.500 NDT/kỳ |
18 | ĐH KHKT Triều Dương (朝陽科技大學) | Thái Bình | Quản trị, Hóa mỹ phẩm | Miễn học phí 2 kỳ đầu, học bổng theo thành tích | 13.000 NDT/kỳ |
19 | ĐH Quốc Lập Cần Ích (勤益科技大學) | Thái Bình | Kỹ thuật cơ khí, điện, hóa học | Miễn học phí 2 năm đầu | 12.000 NDT/kỳ |
20 | ĐH KHKT Nam Khai (南開科技大學) | Nam Đầu | Công nghệ ô tô, Quản trị nhà hàng | Miễn 100% kỳ đầu, giảm dần các kỳ sau | 15.000 NDT/kỳ |
21 | ĐH KHKT Tu Bình | Thái Bình | Điện tử | Miễn phí năm đầu | Chưa rõ |
22 | ĐH Dục Đạt | Miêu Lật | Khách sạn, Thiết kế thời trang | Giảm 50% học phí năm nhất | Miễn KTX |
23 | ĐH KHKT Ngô Phụng | Gia Nghĩa | Du lịch, Truyền thông | Miễn học phí năm đầu, học bổng ngành | 11.000 NDT/kỳ |
24 | ĐH Dược Gia Nam | Đài Nam | CNTT, Thiết kế game | Miễn học phí kỳ đầu, học bổng 10.000/kỳ | Cọc 3.000, hỗ trợ toàn phần |
25 | ĐH KHKT Viễn Thông | Đài Nam | Cơ khí | Miễn học phí năm đầu | Miễn KTX năm đầu |
26 | ĐH KHKT Côn Sơn | Đài Nam | Quản trị doanh nghiệp | Miễn học phí năm đầu | Miễn KTX năm đầu |
27 | ĐH Kỹ thuật Phụ Anh | Cao Hùng | Dinh dưỡng, IT | Học bổng toàn phần kỳ đầu, học bổng duy trì | Hỗ trợ 50% KTX nếu đạt yêu cầu |